Thực đơn
Thế vận hội Mùa hè 2024 Địa điểmHầu hết các nội dung Olympic sẽ được tổ chức tại thành phố Paris và vùng đô thị xung quanh, bao gồm các thành phố láng giềng Saint-Denis, Le Bourget, Nanterre, Versailles và Vaires-sur-Marne. Giải đấu bóng ném sẽ được tổ chức tại Lille, cách thành phố chủ nhà 225km; nội dung thuyền buồm và một số trận đấu bóng đá sẽ diễn ra tại thành phố bên bờ Địa Trung Hải Marseille, cách thành phố chủ nhà 777km; trong khi đó, các nội dung môn lướt sóng dự kiến được tổ chức tại làng Teahupo'o, thuộc vùng lãnh thổ hải ngoại Polynésie thuộc Pháp, cách thành phố chủ nhà 15.716 km. Môn bóng đá cũng được diễn ra tại 5 thành phố khác là Bordeaux, Décines-Charpieu, Nantes, Nice và Saint-Étienne, trong đó có một số địa điểm là sân nhà của các câu lạc bộ Ligue 1.
Địa điểm | Nội dung | Sức chứa | Tình trạng |
---|---|---|---|
Sân vận động Yves du Manoir | Khúc côn cầu trên cỏ | 15.000 | Đã cải tạo |
Stade de France | Bóng bầu dục 7 người | 77.083 | Hiện có |
Điền kinh | |||
Lễ bế mạc | |||
Paris La Défense Arena[lower-alpha 1] | Thể thao dưới nước (bơi lội, vòng playoff bóng nước) | 15.220 | |
Porte de La Chapelle Arena | Cầu lông | 8.000 | Bổ sung |
Thể dục dụng cụ (nhịp điệu) | |||
Trung tâm Thể thao dưới nước Paris[38][39] | Thể thao dưới nước (vòng sơ loại bóng nước, nhảy cầu, bơi nghệ thuật) | 5.000 | |
Le Bourget Climbing Venue | Leo núi thể thao | 5.000 | Tạm thời |
Arena Paris Nord | Quyền Anh (vòng sơ loại, tứ kết) | Hiện có | |
Năm môn phối hợp hiện đại (vòng xếp hạng đấu kiếm) |
Địa điểm | Nội dung | Sức chứa | Tình trạng |
---|---|---|---|
Sân vận động Công viên các Hoàng tử | Bóng đá (chung kết) | 48.583 | Hiện có |
Sân vận động Roland Garros | Quần vợt | 34.000 | |
Quyền Anh (bán kết, chung kết) | |||
Sân Philippe Chatrier (có mái che di động) | Quyền Anh (bán kết, chung kết) | 15.000 | |
Quần vợt | |||
Sân Suzanne Lenglen (có mái che di động)[40] | Quần vợt | 10.000 | |
Sân Simonne Mathieu và các sân thi đấu phụ | 9.000 (5.000+2.000+8x250) | ||
Paris Expo Porte de Versailles | Bóng chuyền | 12.000 | |
Bóng bàn | 6.000 | ||
Cử tạ | 6.000 | ||
Bercy Arena | Thể dục dụng cụ (nghệ thuật và bạt nhún) | 15.000 | |
Bóng rổ (tứ kết, bán kết, chung kết) | |||
Grand Palais | Đấu kiếm | 8.000 | |
Taekwondo | |||
Quảng trường Concorde | Bóng rổ (3x3) | 30.000 | Tạm thời |
Breakdance | |||
Xe đạp (BMX tự do) | |||
Trượt ván | |||
Cầu Iéna | Thể thao dưới nước (bơi marathon) | 13.000 (3.000 ghế ngồi) | |
Điền kinh (marathon, đi bộ) | |||
Xe đạp (đường trường, tính giờ cá nhân) | |||
Ba môn phối hợp | |||
Sân vận động Tháp Eiffel | Bóng chuyền bãi biển | 12.000 | |
Grand Palais Éphémère | Judo | 8.000 | |
Đấu vật | |||
Điện Invalides | Bắn cung | 8.000 |
Địa điểm | Nội dung | Sức chứa | Tình trạng |
---|---|---|---|
Cung điện Versailles | Cưỡi ngựa (biểu diễn, nhảy ngựa, toàn năng) | 80.000 (22.000 + 58.000) | Tạm thời |
Năm môn phối hợp hiện đại (trừ vòng xếp hạng đấu kiếm) | |||
Le Golf National | Golf | 35.000 | Hiện có |
Đồi Élancourt | Xe đạp (leo núi) | 25.000 | |
Vélodrome de Saint-Quentin-en-Yvelines | Xe đạp (lòng chảo) | 5.000 | |
Xe đạp (BMX racing) | 5.000 | ||
Địa điểm | Nội dung | Sức chứa | Tình trạng |
---|---|---|---|
Sân vận động Pierre Mauroy (Lille) | Bóng rổ (vòng sơ loại) | 26.000 | Hiện có |
Bóng ném (tứ kết, bán kết, chung kết) | |||
Sân vận động Hàng hải Olympic Quốc gia Île-de-France (Vaires-sur-Marne) | Chèo thuyền | 22.000 | |
Canoe-Kayak (nước rút) | |||
Canoe-Kayak (slalom) | |||
Stade Vélodrome (Marseille) | Bóng đá (6 trận sơ loại, tứ kết nữ, bán kết nam) | 67.394 | |
Parc Olympique Lyonnais (Lyon) | Bóng đá (6 trận sơ loại, tứ kết nam, bán kết nữ) | 59.186 | |
Stade Matmut Atlantique (Bordeaux) | Bóng đá (6 trận sơ loại, tứ kết nữ, tranh hạng 3 nam) | 42.115 | |
Stade Geoffroy-Guichard (Saint-Étienne) | Bóng đá (6 trận sơ loại, tứ kết nam, tranh hạng 3 nữ) | 41.965 | |
Allianz Riviera (Nice) | Bóng đá (6 trận sơ loại, tứ kết) | 35.624 | |
Stade de la Beaujoire (Nantes) | Bóng đá (6 trận sơ loại, tứ kết) | 35.322 | |
Port de la Pointe Rouge (Marseille) | Thuyền buồm | 5.000 | |
Débarcadère Teahupoo (Teahupo'o, Polynésie thuộc Pháp) | Lướt sóng | 5.000 | |
Trung tâm Bắn súng Quốc gia (Châteauroux) | Bắn súng | 3.000 |
Địa điểm | Nội dung | Sức chứa | Tình trạng |
---|---|---|---|
Vườn Trocadéro và Sông Seine | Lễ khai mạc | 600.000 | Tạm thời |
L'Île-Saint-Denis | Làng Olympic | 17.000 | Bổ sung |
Le Bourget | Làng Truyền thông | – | Tạm thời |
Trung tâm Phát sóng Quốc tế | |||
Trung tâm Báo chí Chính |
Thực đơn
Thế vận hội Mùa hè 2024 Địa điểmLiên quan
Thế Lữ Thế vận hội Mùa hè 1896 Thế hệ Z Thế vận hội Mùa hè 2024 Thế vận hội Mùa hè 2020 Thế giới Ả Rập Thế vận hội Thế vận hội Mùa hè 2008 Thế vận hội dành cho người khuyết tật Thế giới hôn nhânTài liệu tham khảo
WikiPedia: Thế vận hội Mùa hè 2024 http://www.abc.net.au/news/2017-08-01/paris-set-to... http://www.insidethegames.biz/articles/1047403/exc... http://www.insidethegames.biz/articles/1051329/ioc... http://www.insidethegames.biz/articles/1086210/par... http://aroundtherings.com/site/A__61566/Title__No-... http://fortune.com/2017/08/09/video-games-2024-oly... http://www.latimes.com/sports/sportsnow/la-sp-2028... http://www.latimes.com/sports/sportsnow/la-sp-buda... http://www.sportspromedia.com/news/report-ard-and-... http://www.sportspromedia.com/news/wednesdays-dail...